13/6 Là Ngày Gì – Có Sự Kiện Nổi Bật Nào
1. Tra cứu ngày 13 tháng 6 năm 2021 dương lịch tốt hay xấu?
Lưu ý:Vì chưa biết ngày sinh của quý vị nên chúng tôi để kết quả phía dưới là mặc định.Để nhận kết quả chính xác nhất, quý vịcần nhập lại thông tin về ngày tháng năm sinh của mình. Xin lỗi vì sự bất tiện này.
Đang xem: 13/6 là ngày gì
Xem ngày 13 tháng 6 năm 2021 tốt hay xấu?
– Để coi được tốt xấu trong tháng chuẩn nhất, quý vị lưu ý nhập đầy đủ thông tin ngày tháng năm sinh tuổi chính xác.– Chọn tháng, năm dương lịch cần xem ngày tốt xấu- Nhấp xem ngay để nhận kết quả:
*Chọn tháng( Dương lịch )
Tháng sinh
123456789101112
Năm sinh
Xem kết quả
Giờ Hoàng Đạo |
Dần (3:00-4:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Dậu (17:00-18:59) ; Hợi (21:00-22:59) |
|
Giờ Hắc Đạo |
Tí (23:00-0:59) ; Sửu (1:00-2:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59) |
|
Các Ngày Kỵ |
Phạm phải ngày :Sát chủ dương : Ngày này kỵ tiến hành các việc liên quan đến xây dựng, cưới hỏi, buôn bán, mua bán nhà, nhận việc, đầu tư. |
|
Ngũ Hành |
Ngày : nhâm thìn Có Chi khắc Can (Thổ, Thủy), là ngày hung. Nạp Âm: Trường lưu Thủy kỵ các tuổi: Bính Tuất, Giáp Tuất. Xem thêm: Cho Đi Là Gì – Cho Đi Là Một Niềm Hạnh Phúc Ngày thuộc: hành Thủy khắc hành Hỏa, ngoại trừ tuổi: Mậu Tý, Bính Thân, Mậu Ngọ thuộc hành Hỏa không sợ Thủy. Ngày Thìn: (HỢP) nhị hợp Dậu, tam hợp với Tý và Thân sẽ biến thành Thủy cục (XUNG) Xung Tuất, phá Sửu, hình Mùi, hình Thìn, hại Mão, tuyệt Tuất. |
|
Bành Tổ Bách Kị Nhật |
– Nhâm : “Bất ương thủy nan canh đê phòng” – Không nên tiến hành tháo nước để tránh khó canh phòng đê điều – Thìn : “Bất khốc khấp tất chủ trọng tang” – Không nên khóc lóc để tránh chủ có trùng tang |
|
Khổng Minh Lục Diệu |
Ngày : Lưu liên tức <Đằng Xà>: ngày Hung, Mọi việc đều không thuận lợi, khó thành. Dễ gặp những chuyện thị phi, khẩu thiệt. Những việc liên quan đến hành chính, giấy tờ, ký kết hợp đồng, giao dịch buôn bán, nộp đơn từ luật pháp cũng không nên vội vàng. |
|
Ngọc Hạp Thông Thư | Sao tốt | Sao xấu |
Sinh khí (trực khai): Bách sự đều cát (Mọi việc đều tốt), nhất là làm nhà, sửa nhà, động thổ. Minh tinh: Bách sự đều cát (Mọi việc đều tốt) (trùng với Thiên lao Hắc Đạo- xấu) Yếu yên (thiên quý): Bách sự đều cát (Mọi việc đều tốt), nhất là cưới hỏi kết hôn Đại Hồng Sa: Bách sự đều cát (Mọi việc đều tốt) Sao Nguyệt Không: tốt cho việc sửa nhà, đặt giường |
Thiên Lao Hắc Đạo: Kỵ mọi việc Hoang vu: Bách sự đều Hung (Mọi việc đều xấu) Tứ thời cô quả: Kỵ cưới hỏi kết hôn |
Nên: Đi hướng Chính Nam đón Hỷ Thần
Nên: Đi hướng Chính Tây đón Tài Thần
Tránh: Đi hướng Chính Bắc gặp Hạc Thần (xấu)
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu)Là giờ mang điềm lành tới gia chủ có nhiều hỷ sự vui may, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ người quan trọng bàn việc lớn thì gặp nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về, giờ tốc hỷ ngũ hành thuộc Hỏa, tượng sao Chu Tước, mưu sự làm ăn thì hợp các số 3-6-9
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão)Rất tốt lành mọi việc đều hòa hợp thuận lợi. Đi giờ này thường gặp may mắn, người đi sắp về nhà, Buôn bán dễ có lời. Phụ nữ có tin mừng. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe, mọi quan hệ đều tốt đẹp hơn, việc gì cũng hòa hợp, giờ tiểu cát ngũ hành thuộc thủy, tượng sao Lục Hợp, mưu sự làm ăn thì hợp với các số 1-5-7
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn)Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, tai ương, ký kết hợp đồng làm ăn thì gặp thất bại, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an, giờ Không vong ngũ hành thuộc thổ, tượng sao Câu Trần, mưu sự làm ăn thì hợp các số 3-6-9
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị)Mọi việc đểu tốt lành thuận lợi, nếu cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa an khang, không gặp chuyện gì xấu. Người xuất hành đều bình an, giờ Đại An ngũ hành thuộc mộc, tượng là sao Thanh Long, mưu sự làm ăn thì hợp các số 1-5-7