Cung Hoàng Đạo Và Tarot Và Cung Hoàng Đạo Liên Quan Gì Tới Nhau ?
Chủ đề dự báo thời gian xảy ra sự kiện trong tamlinhviet.org luôn là chủ đề thú vị và lôi cuốn sự tò mò nhất mọi thời đại. Các bậc tiền bối đã đưa ra nhiều phương pháp khác nhau để giải đoán thời gian, và ứng dụng của Chiêm Tinh vào tamlinhviet.org là một trong những phương pháp ấy. Chiêm Tinh có đặc điểm thời gian cụ thể và rõ ràng hơn hẳn bởi quỹ đạo của các hành tinh luôn đi theo quy luật thời gian, vì vậy khi ta đặt các lá bài vào mỗi điểm Chiêm Tinh cụ thể có thể giúp chúng ta tìm kiếm gợi ý về thời gian từ bộ bài tamlinhviet.org của mình.
Đang xem: Cung hoàng đạo và tarot
Dưới dây là gợi ý về hệ thống các lá bài tamlinhviet.org tương ứng với khoảng thời gian trong năm. Bạn có thể quy ước với bộ bài của mình bằng cách thực hành dự đoán thời gian mỗi ngày.
Click vào tên lá bài (chữ xanh) để tham khảo bài viết chi tiết về mối liên hệ giữa tamlinhviet.org và Hoàng Đạo.
Xem thêm: Cây Sứ Cho Củ To Bằng Cách Làm Cho Củ Sứ To Bằng Cách Nào ? Cách Kích Thích Củ Sứ Tăng Trưởng Nhanh
Chòm Sao | Lá Ẩn Chính | Lá Hoàng Gia | Lá Ẩn Phụ | Thời Gian |
Bạch Dương | VI. The Emperor | King of Wands | 2 of Wands | 21 – 30/3 |
3 of Wands | 31/3 – 10/4 | |||
4 of Wands | 11 – 20/4 | |||
Kim Ngưu | XIV. Temperance | Queen of Pentacles | 5 of Pentacles | 21 – 30/4 |
6 of Pentacles | 1 – 10/5 | |||
7 of Pentacles | 11 – 20/5 | |||
Song Tử | XVII. The Star | Knight of Swords | 8 of Swords | 21 – 31/5 |
9 of Swords | 1 – 10/6 | |||
10 of Swords | 11 – 20/6 | |||
Cự Giải | III. The Empress | King of Cups | 2 of Cups | 21/6 – 1/7 |
3 of Cups | 2 – 11/7 | |||
4 of Cups | 12 – 21/7 | |||
Sư Tử | VIII. Strength | Queen of Wands | 5 of Wands | 22/7 – 1/8 |
6 of Wands | 2 – 11/8 | |||
7 of Wands | 12 – 22/8 | |||
Xử Nữ | IX. The Hermit | Knight of Pentacles | 8 of Pentacles | 23/8 – 1/9 |
9 of Pentacles | 2 – 11/9 | |||
10 of Pentacles | 12 – 22/9 | |||
Thiên Bình | XI. Justice | King of Swords | 2 of Swords | 23/9 – 2/10 |
3 of Swords | 3 – 12/10 | |||
4 of Swords | 13 – 22/10 | |||
Bò Cạp | XIII. Death | Queen of Cups | 5 of Cups | 23/10 – 2/11 |
6 of Cups | 3 – 12/11 | |||
7 of Cups | 13 – 22/11 | |||
Nhân Mã | VII. The Chariot | Knight of Wands | 8 of Wands | 23/11 – 2/12 |
9 of Wands | 3 – 12/12 | |||
10 of Wands | 13 – 21/12 | |||
Ma Kết | XV. The Devil | King of Pentacles | 2 of Pentacles | 22 – 30/12 |
3 of Pentacles | 31/12 – 9/1 | |||
4 of Pentacles | 10 – 19/1 | |||
Bảo Bình | V. The Hierophant | Queen of Swords | 5 of Swords | 20 – 29/1 |
6 of Swords | 30/1 – 8/2 | |||
7 of Swords | 9 – 18/2 | |||
Song Ngư | II. The High Priestess | Knight of Cups | 8 of Cups | 19 – 28/2 |
9 of Cups | 1 – 10/3 | |||
10 of Cups | 11 – 20/3 |
Với những lá bài ứng với hành tinh, bạn hãy rút một lá bài đi kèm để có thể đưa ra những luận giải về thời gian dựa vào lịch chiêm tinh. Ví dụ với lá The Moon đi kèm lá Hierophant, tuần trăng Nhân Mã tiếp theo có thể là mốc thời gian bạn nên lưu ý.
Với những lá bài tương ứng với nguyên tố đơn thuần, nó có thể gợi ý về khoảng thời gian theo quý ứng với nguyên tố đó. Ví dụ Page of Cups và Ace of Cups đều là nguyên tố nước, đại diện cho mùa hè sắp đến.
Ngày tháng trong bảng này chỉ mang tính chất tương đối. Hãy kiểm tra lại trong một tờ lịch hoàng đạo hoặc một lịch thiên văn về sự dịch chuyển của các hành tinh nếu bạn đang tìm kiếm mốc thời gian cụ thể.
Xem thêm: Cách Mặc Đồ Ngũ Hành Các Môn Phái Vltk 1, Hệ Thống Ngủ Hành
_______________
Đọc đầy đủ luận giải tamlinhviet.org và Chiêm Tinh tại đây.


SaveSave
SaveSaveSaveSaveSaveSaveSaveSave
SaveSave