Số Swift Là Gì – Swift Code Là Gì
Mã SWIFT-BIC code là mã bắt buộc bạn phải nhập khi nhập thông tin thanh toán ngân hàng. Ban đầu nếu bạn gặp phải bạn sẽ băn khoăn và tìm hiểu, vì vậy, bài viết này cung cấp một số kiến thức cơ bản về mã SWIFT, BIC này là gì. Bên cạnh đó, chúng tôi còn cung cấp một số mã SWIFT code của các ngân hàng phổ biến tại Việt Nam để các bạn có thể nhận được các khoản thanh toán của Google Adsense nói chung và các khoản thanh toán có đòi hỏi mã SWIFT/BIC code này.
Đang xem: Số swift là gì
Danh sách mã SWIFT-BIC code của các ngân hàng phổ biến tại Việt Nam
Mục lục ẩn
1. Danh sách mã SWIFT-BIC code của các ngân hàng phổ biến tại Việt Nam
2. SWIFT-BIC code là gì?
2.1. SWIFT là gì?
2.1.1. Ví dụ về giao dịch thông qua SWIFT
2.1.2. Thế giới trước khi có SWIFT
2.1.3. Tại sao SWIFT chiếm ưu thế so với các dịch vụ khác?
2.1.4. Ai sử dụng SWIFT?
2.1.5. Dịch vụ được cung cấp bởi SWIFT
2.1.6. SWIFT kiếm tiền như thế nào?
2.1.7. Những thách thức đối với SWIFT
2.2. BIC là gì?
3. Tại sao cần có mã SWIFT-BIC code?
4. Địa chỉ SWIFT/BIC code
5. Tạm kết

SWIFT-BIC code
SWIFT Code hoặc BIC Code là mã riêng của từng ngân hàng được sử dụng trong các giao dịch liên ngân hàng trên toàn cầu. Thông thường khi bạn giao dịch trong nước không cần quan tâm đến mã này, nhưng khi giao dịch quốc tế, bạn bắt buộc phải có được mã này thì mới thực hiện được lệnh chuyển hoặc nhận tiền.
Bên dưới là danh sách SWIFT/BIC code một số ngân hàng lớn ở Việt Nam để sử dụng trong việc cung cấp thông tin thanh toán tài khoản ngân hàng. Trong trường hợp cần thiết, bạn có thể gọi điện thẳng lên ngân hàng để đảm bảo thông tin chính xác.
* Lưu ý: Với các ngân hàng Việt Nam, các bạn không cần quan tâm đến mã chi nhánh, chỉ cần sử dụng Swift Code của ngân hàng ở bảng bên dưới là được.
Xem thêm: Sổ Nhật Ký Chung Tiếng Anh Là Gì, Thuật Ngữ Tiếng Anh Trong Kế Toán
Danh sách mã SWIFT/BIC code của các ngân hàng phổ biến tại Việt Nam.
1 | ACB | Ngân hàng TMCP Á Châu | Asia Commercial Bank | ASCBVNVX |
2 | VietcomBank | Ngân hàng TMCP Ngoại Thương Việt Nam | Bank for Foreign Trade of Vietnam | BFTVVNVX |
3 | VietinBank | Ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam | Vietnam Bank for Industry and Trade | ICBVVNVX |
4 | Techcombank | Ngân hàng TMCP Kỹ Thương Việt Nam | Vietnam Technological And Commercial Joint Stock Bank | VTCBVNVX |
5 | BIDV | Ngân hàng TMCP Đầu Tư Và Phát Triển Việt Nam | Bank for Investment & Dof Vietnam | BIDVVNVX |
6 | MaritimeBank – MSB | Ngân hàng TMCP Hàng Hải Việt Nam | Vietnam Maritime Commercial Joint Stock Bank | MCOBVNVX |
7 | VPBank | Ngân hàng Việt Nam Thịnh Vượng | Vietnam Prosperity Bank | VPBKVNVX |
8 | Agribank | Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Việt Nam | Vietnam Bank For Agriculture and Rural Development | VBAAVNVX |
9 | Eximbank | Ngân hàng TMCP Xuất nhập khẩu Việt Nam | Vietnam Export Import Commercial Joint Stock Bank | EBVIVNVX |
10 | Sacombank | Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín | Saigon Thuong Tin Commercial Joint Stock Bank | SGTTVNVX |
11 | DongA Bank | Ngân hàng TMCP Đông Á | DongA Commercial Joint Stock Bank | EACBVNVX |
12 | BAC A BANK | Ngân hàng TMCP Bắc Á | North Asia Commercial Joint Stock Bank | NASCVNVX |
13 | ANZ Bank | Ngân hàng TNHH một thành viên ANZ Việt Nam | Australia and New Zealand Banking | ANZBVNVX |
14 | Southern Bank | Ngân hàng TMCP Phương Nam | Southern Commercial Joint Stock Bank | PNBKVNVX |
15 | VIB | Ngân hàng TMCP Quốc tế Việt Nam | Vietnam International Commercial Joint Stock Bank | VNIBVNVX |
16 | VietABank | Ngân hàng TMCP Việt Á | Vietnam Asia Commercial Joint Stock Bank | VNACVNVX |
17 | TP Bank | Ngân hàng TMCP Tiên Phong | Tien Phong Commercial Joint Stock Bank | TPBVVNVX |
18 | MB Bank | Ngân hàng thương mại cổ phần Quân đội | Military Commercial Joint Stock Bank | MSCBVNVX |
19 | OceanBank | Ngân hàng TM TNHH 1 thành viên Đại Dương | Ocean Commercial One Member Limited Liability Bank | OJBAVNVX |
20 | PG Bank | Ngân hàng TMCP Xăng dầu Petrolimex | Petrolimex Group Commercial Joint Stock Bank | PGBLVNVX |
21 | LienVietPostBank | Ngân hàng TMCP Bưu Điện Liên Việt | Lien Viet Post Joint Stock Commercial Bank | LVBKVNVX |
22 | HSBC | Ngân hàng TNHH một thành viên HSBC (Việt Nam) | HSBC Bank (Vietnam) Ltd | HSBCVNVX |
23 | MHB Bank | Ngân hàng Phát triển nhà đồng bằng sông Cửu Long | Mekong Housing Bank | MHBBVNVX |
24 | SeABank | Ngân hàng TMCP Đông Nam Á | Southeast Asia Commercial Joint Stock Bank | SEAVVNVX |
25 | ABBank | Ngân hàng TMCP An Bình | An Binh Commercial Joint Stock Bank | ABBKVNVX |
26 | Citibank | Ngân hàng Citibank Việt Nam | CITIBANK N.A. | CITIVNVX |
27 | HDBank | Ngân hàng TMCP Phát triển Thành phố Hồ Chí Minh | HoChiMinh City Development Joint Stock Commercial Bank | HDBCVNVX |
28 | GPBank | Ngân hàng Dầu khí toàn cầu | Global Petro Bank | GBNKVNVX |
29 | OCB | Ngân hàng TMCP Phương Đông | Orient Commercial Joint Stock Bank | ORCOVNVX |
30 | SHB | Ngân Hàng Thương Mại cổ phần Sài Gòn – Hà Nội | Saigon – Hanoi Commercial Joint Stock Bank | SHBAVNVX |
31 | Nam A Bank | Ngân hàng Thương Mại cổ phần Nam Á | Nam A Commercial Joint Stock Bank | NAMAVNVX |
32 | Saigon Bank | Ngân Hàng TMCP Sài Gòn Công Thương | Saigon Bank For Industry And Trade | SBITVNVX |
33 | SCB | Ngân hàng TMCP Sài Gòn | Saigon Commercial Bank | SACLVNVX |
34 | VNCB – CB Bank | Ngân hàng thương mại TNHH MTV Xây dựng Việt Nam | Vietnam Construction Joint Stock Commercial Bank | GTBAVNVX |
35 | Kienlongbank | Ngân hàng Thương mại Cổ phần Kiên Long | Kien Long Commercial Joint Stock Bank | KLBKVNVX |
36 | SHINHAN Bank | Ngân hàng Shinhan | SHINHAN Bank | SHBKVNVX |
37 | BaoViet Bank | Ngân hàng Bảo Việt | Baoviet Joint Stock Commercial Bank | BVBVVNVX |
38 | Vietbank | Ngân hàng Việt Nam Thương Tín | Viet Nam Thuong Tin Commercial Joint Stock Bank | VNTTVNVX |
39 | Indovina Bank | Ngân hàng TNHH Indovina | INDOVINA BANK LTD.
Xem thêm: 40+ Cách Làm Thiệp Nổi Sinh Nhật, 40+ Cách Làm Thiệp Sinh Nhật Handmade Độc Đáo |
IABBVNVX |
40 | KB Kookmin Bank | Ngân hàng Kookmin – Chi nhánh Tp HCM | KOOKMIN BANK HO CHI MINH CITY BRANCH | CZNBVNVX |
41 | NCB | Ngân hàng Quốc Dân | NATIONAL CITIZEN COMMERCIAL JOINT STOCK BANK | NVBAVNVX |
42 | Standard Chartered | Ngân hàng TNHH Một thành viên Standard Chartered (Việt Nam) | STANDARD CHARTERED BANK | SCBLVNVH |
43 | Public Bank Vietnam | Ngân hàng trách nhiệm hữu hạn một thành viên Public Việt Nam | VID PUBLIC BANK | VIDPVNV5 |
44 | VietCapital Bank | Ngân hàng TMCP Bản Việt – Viet Capital Bank | VIET CAPITAL COMMERCIAL JOINT STOCK BANK | VCBCVNVX |
45 | VRB | Ngân hàng Liên doanh Việt – Nga | VIETNAM RUSSIA JOINT VENTURE BANK | VRBAVNVX |
46 | PVCOMBANK | Ngân hàng TMCP Đại Chúng Việt Nam | VIETNAM PUBLIC JOINT STOCK COMMERCIAL BANK | WBVNVNVX |
47 | Commonwealth Bank of Australia | Ngân hàng Commonwealth Bank of Australia – Chi nhánh Tp.HCM | COMMONWEALTH BANK OF AUSTRALIA HO CHI MINH CITY | CTBAVNVX |
48 | Hong Leong Bank | Ngân hàng HongLeong | Hong Leong Bank Vietnam | HLBBVNVX |
* Lưu ý: Có ngân hàng sẽ không còn do M&A hoặc giải thể… Giá trị bảng mã SWIFT này có giá trị tại thời điểm viết bài. Bạn nên liên hệ chúng tôi để xác nhận sự tồn tại mã này.
Bên trên là mã SWIFT CODE/BIC CODE của các ngân hàng tại Việt Nam: Vietcombank, Vietinbank, BIDV, Agribank, ACB, Sacombank, VIB, OCB, Phương Nam, Techcombank, MSB (Hàng Hải), VPBank, TPBank, Xây Dựng, GPBank, PGBank,…